Imelda Marcos
Liên minh chính trị khác | Nacionalista (1965-1978; 2009–nay) |
---|---|
Gia quyến | Benjamin Romualdez (anh/em trai) Daniel Z. Romualdez (cháu họ) Norberto Romuáldez (uncle) Mariano Marcos (bố chồng) Pacifico Marcos (anh/em rể) |
Con cái | Imee Ferdinand, Jr. Irene Aimee |
Kế nhiệm | Mita Pardo de Tavera |
Đảng phái | Kilusang Bagong Lipunan (1978–nay) |
Nhiệm kỳ | 1978 – 1986 |
Tiền nhiệm | Antonio Villarama |
Quốc tịch | Philippines |
Sinh | 2 tháng 7, 1929 (91 tuổi) Manila, Philippines |
Nghề nghiệp | Đại sứ |
Tôn giáo | Công giáo La Mã |
Nơi ở | Makati |